STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
811 |
Ông Vũ Quang Hùng, Thành ủy viên, Ủy viên UBND thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng trình bày (tóm tắt) nội dung chính dự thảo Nghị quyết về thông qua Chương trình Phát triển đô thị thành phố Đà nẵng giai đoạn 2018-2030
|
NQ-HĐND |
||
812 |
Ông Lê Quang Nam, Thành ủy viên, Ủy viên UBND thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi trường trình bày (tóm tắt) nội dung chính dự thảo của 01 Nghị quyết về Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2018 của thành phố Đà Nẵng
|
NQ-HĐND |
||
813 |
Ông Võ Ngọc Đồng, Thành ủy viên, Ủy viên UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ trình bày (tóm tắt) nội dung chính của 03 Nghị quyết
|
NQ-HĐND |
||
814 |
Ông Nguyễn Đình Vĩnh, Thành ủy viên, Ủy viên UBND thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo trình bày (tóm tắt) nội dung chính dự thảo Nghị quyết về việc điều chỉnh đối tượng áp dụng và đối tượng thụ hưởng Đề án Sữa học đường giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn thành phố
|
NQ-HĐND |
||
815 |
Ông Trần Văn Sơn, Thành ủy viên, Ủy viên UBND thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư trình bày (tóm tắt) nội dung chính của 08 Nghị quyết
|
NQ-HĐND |
||
816 |
Ông Đặng Việt Dũng, Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND thành phố trình bày (tóm tắt) Nghị quyết 6 tháng cuối năm
|
NQ-HĐND |
||
817 |
DỰ KIẾN TÀI LIỆU KỲ HỌP THỨ 8 (BẤT THƯỜNG)
|
0 |
||
818 |
Báo cáo của Thường trực HĐND thành phố về sơ kết hoạt động giữa nhiệm 2016-2021
|
0 |
||
819 |
Báo cáo của các Ban Pháp chế HĐND thành phố về sơ kết hoạt động giữa nhiệm kỳ 2016-2021
|
270/BC-HĐND |
||
820 |
Báo cáo của các Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố về sơ kết hoạt động giữa nhiệm kỳ 2016-2021
|
130/BC-HĐND |
||
821 |
Báo cáo của các Ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố về sơ kết hoạt động giữa nhiệm kỳ 2016-2021
|
165/BC-HĐND |
||
822 |
Báo cáo của các Ban Đô thị HĐND thành phố về sơ kết hoạt động giữa nhiệm kỳ 2016-2021
|
202/BC-HĐND |
||
823 |
Báo cáo thẩm tra của Ban đô thị HĐND TP
|
213/BC-HĐND |
||
824 |
Báo cáo thẩm tra của Ban KT-NS HĐND TP
|
/BC-HĐND |
||
825 |
Tờ trình số 7006/TTr-UBND ngày 07/9/2018 và dự thảo Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung năm 2018 của thành phố.
|
7006/TTr-UBND |
||
826 |
Tờ trình số 7196/TTr- UBND ngày 17/9/2018 và dự thảo Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung năm 2018 của thành phố.
|
7196/TTr- UBND |
||
827 |
Tờ trình số 7699/TTr- UBND ngày 08/10/2018 và dự thảo Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung năm 2018 của thành phố.
|
7699/TTr- UBND |
||
828 |
Tờ trình số 7754/TTr-UBND ngày 09/10/2018 và dự thảo Nghị quyết về chủ trương đầu tư dự án Cải tạo cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý. (UBND TP có CV 7654 ngày 05/10 xin ý kiến TT HĐND TP thống nhất lấy ý kiến của BTL QK 5 vào bước phê duyệt dự án).
|
7754/TTr-UBND |
||
829 |
Tờ trình 7748/TTr-UBND ngày 09/10/2018 và dự thảo Nghị quyết về chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Công trình: Trường Tiểu học Lý Tự Trọng.
|
7748/TTr-UBND |
||
830 |
Tờ trình 7344/TTr-UBND ngày 24/09/2018 và dự thảo Nghị quyết về chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp, cải tạo Trạm xử lý nước thải Ngũ Hành Sơn.
|
7344/TTr-UBND |
||
831 |
Tờ trình 7492/TTr-UBND ngày 01/10/2018 và dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh chủ trương đầu tư Kho lưu trữ chuyên dụng.
|
7492/TTr-UBND |
||
832 |
Tờ trình số 7409/TTr - UBND ngày 25/09/2018 và dự thảo Nghị quyết về chủ trương đầu tư điều chỉnh Dự án: Nâng cấp, cải tạo các bãi tắm công cộng đảm bảo phục vụ nhân dân và du khách trong giờ cao điểm
|
7409/TTr-UBND |
||
833 |
Tờ trình 7673/TTr-UBND ngày 05/10/2018 và dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật khu CN dịch vụ thủy sản Đà Nẵng
|
7673/TTr-UBND |
||
834 |
Tờ trình 7628/TTr-UBND ngày 04/10/2018 và dự thảo Nghị quyết về việc xin điều chỉnh chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án HTKT khu E2 mở rộng – khu dân cư Nam Cầu Cẩm Lệ (giai đoạn 1 – phân kỳ 1)
|
7628/TTr-UBND |
||
835 |
Tờ trình 7626/TTr-UBND ngày 04/10/2018 và dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án HTKT khu E2 mở rộng – khu dân cư Nam Cầu Cẩm Lệ (giai đoạn 1 – phân kỳ 2)
|
7626/TTr-UBND |
||
836 |
Tờ trình 7627/TTr-UBND ngày 04/10/2018 và dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án HTKT khu E2 mở rộng – khu dân cư Nam Cầu Cẩm Lệ (giai đoạn 1 – phân kỳ 3)
|
7627/TTr-UBND |
||
837 |
Tờ trình số 7374/TTr-UBND ngày 24/09/2018 và dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án HTKT khu TĐC Đông Hải
|
7374/TTr-UBND |
||
838 |
Tờ trình số 7375/TTr-UBND - 24/09/2018 và dự thảo Nghị quyết về chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn công trình HTKT Khu TĐC Tân Trà.
|
7375/TTr-UBND |
||
839 |
Tờ trình số 7806/TTr-UBND ngày 11/10/2018 và dự thảo Nghị quyết về việc chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Phẫu thuật thần kinh, chấn thương và bỏng tạo hình, địa chỉ: Số 124 Hải Phòng, quận Hải Châu, Đà Nẵng.
|
7806/TTr-UBND |
||
840 |
Tờ trình số 7807/TTr-UBND ngày 11/10/2018 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án đường DT601.
|
7807/TTr-UBND |