STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
631 |
Nghị quyết số 98/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố về Phê duyệt tiêu chí phân công cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp
|
98/2017/NQ-HĐND |
||
632 |
Nghị quyết số 99/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh ngoài phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc TPĐN
|
99/2017/NQ-HĐND |
||
633 |
Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm 2017
|
100/NQ-HĐND |
||
634 |
Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2017 của TPĐN
|
101/NQ-HĐND |
||
635 |
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về Đề án Tăng cường vận tải công cộng kết hợp với kiểm soát sử dụng phương tiện cơ giới cá nhân tham gia giao thông, kiểm soát và điều tiết hợp lý các phương tiện vận tải vào trung tâm thành phố
|
102/NQ-HĐND |
||
636 |
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về chủ trương đầu tư Dự án Cải thiện môi trường nước TPĐN
|
103/NQ-HĐND |
||
637 |
Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc ban hành chính sách khuyến khích đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn TPĐN
|
104/2017/NQ-HĐND |
||
638 |
Nghị quyết số 105/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về ban hành một số cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hòa Vang, giai đoạn 2017-2020
|
105/2017/NQ-HĐND |
||
639 |
Nghị quyết số 106/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về Đề án Sữa học đường giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn TPĐN
|
106/2017/NQ-HĐND |
||
640 |
Nghị quyết số 107/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về ban hành quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công TPĐN
|
107/2017/NQ-HĐND |
||
641 |
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND về việc sắp xếp các tổ dân phố trên địa bàn TPĐN
|
108/NQ-HĐND |
||
642 |
Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Tổ phó tổ dân phố
|
109/2017/NQ-HĐND |
||
643 |
Nghị quyết số 110/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về việc quy định chế độ trợ cấp tốt nghiệp Đại học, sau Đại học và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động được cử đi bồi dưỡng theo vị trí việc làm, kỹ năng nghiệp vụ chuyên ngành
|
110/2017/NQ-HĐND |
||
644 |
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố
|
111/NQ-HĐND |
||
645 |
Nghị quyết số 112/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về kết quả giám sát công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
112/2017/NQ-HĐND |
||
646 |
Nghị quyết số 113NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017
|
113NQ-HĐND |
||
647 |
Giấy triệu tập - Kỳ họp thứ năm (bất thường) Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
48/GTT-HĐND |
||
648 |
Dự kiến chương trình Kỳ họp thứ năm (bất thường) Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
CTKH |
||
649 |
Dự thảo Nghị quyết Về việc bãi nhiệm Chủ tịch HĐND thành phố, địa biểu HĐND thành phố Đà Nẵng, khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
/NQ-HĐND |
||
650 |
Tờ trình Về việc đề nghị bãi nhiệm Chủ tịch HĐND thành phố, đại biểu HĐND thành phố Đà Nẵng, khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
17/TTr-HĐND |
||
651 |
Nghị quyết về việc bãi nhiệm Chủ tịch HĐND thành phố, bãi nhiệm đại biểu HĐND thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
116/NQ-HĐND |
||
652 |
Báo cáo số 17/BC-HĐND ngày 28/11/2017 về kết quả hoạt động năm 2017 và phương hướng nhiệm vụ năm 2018 của Thường trực HĐND thành phố
|
17/BC-HĐND |
||
653 |
Báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri sau kỳ họp thứ 4 HĐND thành phố (Kèm Công văn số 352/HĐND-VP ngày 11/8/2017 về việc giải quyết kiến nghị của cử tri)
|
352/HĐND-VP |
||
654 |
Tờ trình số 21/TTr-HĐND ngày 01/12/2017 về việc thành lập Đoàn giám sát chuyên đề “Hoạt động đầu tư công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng”rn(Kèm dự thảo Nghị quyết về thành lập Đoàn giám sát chuyên đề “Hoạt động đầu tư công trên địa bàn TP. Đà Nẵng”)
|
21/TTr-HĐND |
||
655 |
Tờ trình số 18/TTr-HĐND ngày 27/11/2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của HĐND thành phốrn(Nội dung này được đưa vào dự thảo Nghị quyết về nhiệm vụ năm 2018)
|
18/TTr-HĐND |
||
656 |
Tờ trình số 20/TTr-HĐND ngày 30/11/2017 về việc ban hành Nghị quyết “Về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác của VKSND, của TAND và công tác THA tại TP. Đà Nẵng năm 2018 và các năm tiếp theo”rn(Kèm dự thảo Nghị quyết về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác của VKSND, của TAND và công tác THA tại thành phố Đà Nẵng năm 2018 và các năm tiếp theo”)rn
|
20/TTr-HĐND |
||
657 |
Báo cáo số 19/BC-HĐND ngày 01/12/2017 về giám sát kết quả giải quyết kiến nghị của cử tri và việc thực hiện các kết luận của Thường trực HĐND thành phố năm 2017
|
19/BC-HĐND |
||
658 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2017 và phương hướng nhiệm vụ năm 2018 của Ban KT-NS HĐND thành phố
|
116/BC-HĐND |
||
659 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2017 và phương hướng nhiệm vụ năm 2018 của Ban Đô thị HĐND thành phố
|
127/BC-HĐND |
||
660 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2017 và phương hướng nhiệm vụ năm 2018 của Ban VH-XH HĐND thành phố
|
139/BC-HĐND |