STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
541 |
Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nư
|
49/NQ-HĐND |
||
542 |
Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan công trình văn hóa Bảo tàng Đà Nẵng
|
50/NQ-HĐND |
||
543 |
Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan công trình văn hóa Bảo tàng Điêu khắc Chăm Đà Nẵng
|
51/NQ-HĐND |
||
544 |
Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tìa liệu đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
52/NQ-HĐND |
||
545 |
Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về gaio dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành ph
|
53/NQ-HĐND |
||
546 |
Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
54/NQ-HĐND |
||
547 |
Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
55/NQ-HĐND |
||
548 |
Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
56/NQ-HĐND |
||
549 |
Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
57/NQ-HĐND |
||
550 |
Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
58/NQ-HĐND |
||
551 |
Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
59/NQ-HĐND |
||
552 |
Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ thu nộp lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
60/NQ-HĐND |
||
553 |
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc phê duyệt tiêu chí phân công cơ quan Thuế trực tiếp quản lý thuế đối với các doanh nghiệp
|
61/NQ-HĐND |
||
554 |
Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
62/NQ-HĐND |
||
555 |
Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc phân cấp thẩm quyền quyết định trong trang bị, quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
63/NQ-HĐND |
||
556 |
Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc ban hành quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, đầu năm thời kỳ ổn
|
64/NQ-HĐND |
||
557 |
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Khoa Điều trị yêu cầu và quốc tế Bệnh viện Đà Nẵng
|
65/NQ-HĐND |
||
558 |
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017
|
66/NQ-HĐND |
||
559 |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của thành phố Đà Nẵng
|
67/NQ-HĐND |
||
560 |
Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
68/NQ-HĐND |
||
561 |
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc thông qua Điều đỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 của thành phố Đà Nẵng
|
69/NQ-HĐND |
||
562 |
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 của thành phố Đà Nẵng
|
70/NQ-HĐND |
||
563 |
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
71/NQ-HĐND |
||
564 |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc thông qua Đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 và tầm nhìn 2030
|
73/NQ-HĐND |
||
565 |
Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc bãi bỏ một số quy định liên quan đến dự án Khu Công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng
|
74/NQ-HĐND |
||
566 |
Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2016
|
75/NQ-HĐND |
||
567 |
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế giao đối với các hội năm 2017 của thành phố Đà Nẵng
|
76/NQ-HĐND |
||
568 |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về chỉ tiêu thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực năm 2017 tịa cơ quan hành chính, đợn vị sự nghiệp thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
|
77/NQ-HĐND |
||
569 |
Nghị quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc cho phép tiếp nhận người có dấu hiệu bị loạn thần đang có hành vi nguy hiểm cho bản thân, gia đình và xã hội tự nguyện vào cơ sở ý tế để chữa bệnh
|
78/NQ-HĐND |
||
570 |
Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 131/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 về việc quy về chính sách hỗ trợ, khuyến khích của thành phố với cán bộ, công chức tự nghiện nghỉ hưu trước tuổ
|
79/NQ-HĐND |