STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
511 |
Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quyết định chính sách trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
19/2016/NQ-HĐND |
||
512 |
Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng
|
20/2016/NQ-HĐND |
||
513 |
Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
21/2016/NQ-HĐND |
||
514 |
Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
22/2016/NQ-HĐND |
||
515 |
Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
23/2016/NQ-HĐND |
||
516 |
Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định mức phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn
|
24/2016/NQ-HĐND |
||
517 |
Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố ban hành về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
|
25/2016/NQ-HĐND |
||
518 |
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017
|
26/2016/NQ-HĐND |
||
519 |
Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định mức thu học phí, học phí học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý năm học 2016-2017
|
27/2016/NQ-HĐND |
||
520 |
Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố thành phố Đà Nẵng
|
28/2016/NQ-HĐND |
||
521 |
Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc sửa đổi mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ
|
29/2016/NQ-HĐND |
||
522 |
Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
30/2016/NQ-HĐND |
||
523 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc phê duyệt sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2015 và 2016 để đầu tư các dự án công trình trọng điểm và trả nợ vay
|
31/2016/NQ-HĐND |
||
524 |
Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định mức chi thực hiện Quyết định số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt nam trong việc
|
32/2016/NQ-HĐND |
||
525 |
Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
33/2016/NQ-HĐND |
||
526 |
Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc hỗ trợ trang thiết bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
34/2016/NQ-HĐND |
||
527 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc ban hành Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
35/NQ-HĐND |
||
528 |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
36/NQ-HĐND |
||
529 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc ban hành Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
37/NQ-HĐND |
||
530 |
Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
38/2016/NQ-HĐND |
||
531 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016
|
39/NQ-HĐND |
||
532 |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
40/NQ-HĐND |
||
533 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc xác nhận kết quả bầu Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
41/NQ-HĐND |
||
534 |
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2017
|
42/NQ-HĐND |
||
535 |
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015
|
43/NQ-HĐND |
||
536 |
Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thăm quan công trình văn hóa Bảo tàng Mỹ thuật Đà Nẵng
|
44/NQ-HĐND |
||
537 |
Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
45/NQ-HĐND |
||
538 |
Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
46/NQ-HĐND |
||
539 |
Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
47/NQ-HĐND |
||
540 |
Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, đối tượng thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
48/NQ-HĐND |