STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
481 |
Dự thảo Nghị quyết quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn thành phố
|
15/VB_01 |
||
482 |
Dự thảo Nghị quyết về việc bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
16/VB_01 |
||
483 |
Dự thảo Nghị quyết về việc xem xét, thông qua dự thảo Nghị quyết của HĐND thành phố sửa đổi Nghị quyết số 279/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố về quy định
|
18/VB_01 |
||
484 |
Dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Đà Nẵng
|
19/VB_01 |
||
485 |
Dự thảo Nghị quyết Hỗ trợ học phí đối với trẻ mầm non và học sinh phổ thông năm học 2022 - 2023
|
20/VB_01 |
||
486 |
Dự thảo Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công thành phố Đà Nẵng
|
20/VB_01 |
||
487 |
Dự thảo Nghị quyết về kết quả giám sát chuyên đề “Công tác triển khai Đồ án quy hoạch chung thành phố đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045” của Đoàn giám sát.
|
21/VB_01 |
||
488 |
Dự thảo Nghị quyết về việc thông qua Nhiệm vụ quy hoạch phân khu Khu du lịch quốc gia Sơn Trà thuộc phân khu Sinh thái phía Đông, tỉ lệ 1/2.000
|
22/VB_01 |
||
489 |
Dự thảo Nghị quyết về việc thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
23/VB_01 |
||
490 |
Dự thảo Nghị quyết Phê duyệt kế hoạch, phương án hỗ trợ, phương án kiểm tra việc hỗ trợ và sử dụng kinh phí cho các cơ sở giáo dục mầm non độc lập thuộc loại hình dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp của thành phố Đà Nẵng
|
24/VB_01 |
||
491 |
Dự thảo Nghị quyết về ban hành Quy định một số hoạt động giám sát của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khi thực hiện thí điểm mô hình chính quyền đô thị
|
25/VB_01 |
||
492 |
Dự thảo Nghị quyết về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022
|
26/VB_01 |
||
493 |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc xác nhận kết quả bầu Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
01/NQ-HĐND |
||
494 |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc xác nhận kết quả bầu Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
02/NQ-HĐND |
||
495 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc xác nhận kết quả bầu Trưởng ban, Phó trưởng ban, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
03/NQ-HĐND |
||
496 |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc quy định số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
04/NQ-HĐND |
||
497 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc xác nhận kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
05/NQ-HĐND |
||
498 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc xác nhận kết quả bầu cử Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
06/NQ-HĐND |
||
499 |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc xác nhận kết quả bầu Hội thẩm nhân dân của Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
07/NQ-HĐND |
||
500 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc phê chuẩn danh sách thành viên Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
08/NQ-HĐND |
||
501 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc phê chuẩn danh sách thành viên Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
09/NQ-HĐND |
||
502 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc phê chuẩn danh sách thành viên Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
10/NQ-HĐND |
||
503 |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 16/6/2016 về việc phê chuẩn danh sách thành viên Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
11/NQ-HĐND |
||
504 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc xác nhận kết quả bầu cử Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
12/NQ-HĐND |
||
505 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm 2016.
|
13/NQ-HĐND |
||
506 |
Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên đại bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020.
|
14/2016/NQ-HĐND |
||
507 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2016 của thành phố Đà Nẵng.
|
15/NQ-HĐND |
||
508 |
Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về Bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
16/2016/NQ-HĐND |
||
509 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu
|
17/NQ-HĐND |
||
510 |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 về việc quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
18/NQ-HĐND |